TỪ LOẠI HSK1 一级词类 HSK1 xuất hiện 9 nhóm từ loại. Trong đó gồm:
1. Danh từ 名词 là những từ dùng để chỉ người hoặc sự vật
Danh từ phương vị là những danh từ từ dùng để chỉ phương hướng.
Danh từ phương vị xuất hiện trong HSK1 có 2 loại chủ yếu là phương vị đơn và phương vị kép.
2. Động từ 动词 là từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, sự phát triển biến hóa…của sự vật hiện tượng.
3. Đại từ 代词 là loại từ thay thế cho các loại thực từ, ngữ và câu
4. Số từ 数词 là những từ biểu thị số lượng hoặc thứ tự.(chỉ về những con số)
5. Lượng từ 量词 là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác
6. Phó từ 副词 Phó từ hay còn gọi là trạng từ là những từ bổ nghĩa hạn chế về các mặt như phương thức, trình độ, thời gian, ngữ khí…cho động từ, tính từ hoặc cả câu.
7. Giới từ 介词 là những hư từ đặt trước danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ, tại thành các cụm giới từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu về mặt đối tượng, thời gian, nơi chốn, phương thức.
8. Liên từ 连词 là các từ dùng để liên kết hai từ, cụm từ hoặc câu để biểu thị giả thiết, điều kiện, nhân quả, liệt kê…
9. Trợ từ 助词 là những từ ngữ có tác dụng nhấn mạnh hoặc biểu lộ sự đánh giá về sự vật sự việc được nói đến