10 TỪ LÁY HAY TRONG TIẾNG TRUNG BẠN CẦN BIẾT 1. 热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi.Ví dụ:他进屋给我端上一大碗热腾腾的肉汤。Tā jìn wū gěi wǒ duān shàng yī dà wǎn rè téngténg de ròu tāng.Anh ấy bước vào và mang cho tôi một bát canh thịt nóng hôi hổi2. 熙熙攘攘: Xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp.Ví dụ:我们看着熙熙攘攘的行人。Wǒmen kànzhe xīxīrǎngrǎng de xíngrén.Chúng ôi đang nhìn những người đi bộ đông nườm nượp3. 绿油油: lǜ yōu yōu: xanh mươn mướt.Ví dụ:院子里的草长得绿油油。Yuànzi lǐ de cǎo zhǎng dé lǜyóuyóu.Cỏ trong sân mọc xanh mươn mướt4. 满当当: Mǎn dāngdāng: đầy ăm ắp.Ví dụ:各种车辆把停车场塞得满满当当。Gè zhǒng chēliàng bǎ tíngchē chǎng sāi dé mǎnmǎndāngdāng.Đủ các laoij phương tiện đầy ắp bãi đỗ xe5 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan.Ví dụ:吃起来脆生生,口感极佳。Chī qǐlái cuìshēngshēng, kǒugǎn jí jiā.Ăn giòn tan, vị cực kì ngon.6. 急冲冲: Jí chōngchōng: cuống cuồng cuồng.Ví dụ:她急冲冲奔进自己的房间,把她的帽子扔在床上.Tā jí chōngchōng bēn jìn zìjǐ de fángjiān, bǎ tā de màozi rēng zài chuángshàng.Cô ấy cuống cuồng lao vào phòng rồi ném mũ của cô ấy xuống giường7. 毛毛雨: Máomáoyǔ: mưa lâm thâm.Ví dụ:毛毛雨下了一夜。Máomaoyǔ xiàle yīyèMưa lâm thâm suốt cả đêm8. 急匆匆:jícōngcōng: hấp tấp, vội vàngVí dụ:他们急匆匆地愤然离开会场。Tāmen jícōngcōng de fènrán líkāi huìchǎng.Anh ấy vội vàng rời khỏi cuộc họp9. 胖乎乎: Pànghūhu: mũm ma mũm mĩm.Ví dụ:小弟弟的脸胖乎乎,太可爱了吧Xiǎo dìdì de liǎn pànghūhū, tài kě’àile baEm trai này có khuôn mặt mũm mĩm, thật là đáng yêu10. 生生世世: shēngshēngshìshì: đời đời kiếp kiếpVí dụ:我生生世世地爱着你。Wǒ shēngshēngshìshì de ài zhe nǐ.Anh đời đời kiếp kiếp yêu em |TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BÁNH NGỌT| ??? 兼语句 – CÂU KIÊM NGỮ