Học bổng Khổng Tử | Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế là gì?
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của về đào tạo nhân tài giáo dục tiếng Trung, thúc đẩy sự phát triển của giáo dục tiếng Trung trên toàn thế giới, Trung tâm Hợp tác trao đổi ngôn ngữ Trung- Ngoại 中外语言交流合作中心 đã thành lập ” Học bổng đào tạo Giáo viên tiếng Trung quốc tế -国际中文教师奖学金”,(thay cho tên gọi trước đây Học bổng Khổng Tử CIS) tập trung đào tạo giáo viên dạy tiếng Trung ở nước ngoài có trình độ. Sinh viên và giáo viên tiếng Trung tại chức thành tích học xuất sắc có thể được giới thiệu đến các trường đại học Trung Quốc để học tập và nghiên cứu thêm về giáo dục quốc tế Trung Quốc và các chuyên ngành liên quan. Các bạn có thể truy cập vào website của Trung tâm Hợp tác trao đổi ngôn ngữ Trung- Ngoại 中外语言交流合作中心 để đăng ký thông tin xin học bổng tại đây
Danh sách học bổng Khổng Tử | Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
Nghiên cứu sinh tiến sĩ chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế
- Tuyển sinh tháng 9/2021, thời gian tài trợ 4 năm.
- Có bằng thạc sĩ, bằng thạc sĩ tiếng Trung như ngoại ngữ, ngôn ngữ học, giáo dục quốc tế Trung Quốc hoặc các chuyên ngành liên quan đến giáo dục.
- Đạt điểm tối thiểu 200 điểm trong bài kiểm tra HSK 6 và 60 điểm trong bài kiểm tra HSKK cao cấp.
- Hơn 2 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và các lĩnh vực liên quan.
- Những người cung cấp thỏa thuận làm việc hoặc chứng nhận liên quan cho cơ sở giảng dạy để được giảng dạy sau khi tốt nghiệp được ưu tiên.
Nghiên cứu sinh thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế
- Tuyển sinh tháng 9/2021, thời gian tài trợ 2 năm.
- Có bằng đại học.
- Yêu cầu phải đạt điểm tối thiểu 210 điểm trong bài kiểm tra HSK 5 và 60 điểm HSKK trung cấp.
- Những người cung cấp thỏa thuận làm việc hoặc chứng nhận liên quan cho cơ sở giảng dạy để được giảng dạy sau khi tốt nghiệp được ưu tiên.
Sinh viên đại học chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế
- Tuyển sinh tháng 9/2021, thời gian tài trợ 4 năm.
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Điểm tối thiểu 210 điểm trong bài kiểm tra HSK 4 và 60 điểm HSKK trung cấp.
Học bổng học tiếng Trung Quốc 1 năm
Tuyển sinh tháng 9/2021, thời gian tài trợ 11 tháng. Sinh viên Quốc tế đang học tại Trung Quốc sẽ không được nhận loại học bổng này.
- Học bổng học tiếng Trung Quốc 1 năm ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế , ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
♦ Điều kiện: Đạt 180 điểm HSK 4 trở lên và 60 điểm HSKK Trung cấp.
- Học bổng học tiếng Trung Quốc 1 năm ngành lịch sử Trung Quốc và triết học Trung Quốc
♦ Điều kiện: Điểm tối thiểu là 180 điểm đối với HSK 5 và 60 đối với HSKK (Trung cấp).
- Học bổng học tiếng Trung Quốc 1 năm
♦ Điều kiện: Đạt HSK 3 210 điểm trở lên, ưu tiên có bằng HSKK.
Học bổng học tiếng Trung Quốc 1 kỳ
Tuyển sinh tháng 9/2021 và tháng 3/2022, thời gian tài trợ 5 tháng. Những người có visa X1 và X2 trong hộ chiếu sẽ không được nhận học bổng này.
- Học bổng học tiếng Trung Quốc 1 kỳ ngành giáo dục Hán ngữ Quốc tế, ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
♦ Điều kiện: Đạt HSK 4 180 điểm trở lên và có HSKK.
- Học bổng học tiếng Trung Quốc 1 kỳ ngành lịch sử Trung Quốc, triết học Trung Quốc
♦ Điều kiện: HSK 5 từ 180 điểm trở lên và HSKK trung cấp 60 điểm trở lên.
Học bổng trao đổi bốn tuần
- Tuyển sinh vào tháng 7 hoặc tháng 12 năm 2021, thời gian tài trợ là 4 tuần.
- Những người có thị thực X1 và X2 trong hộ chiếu sẽ không được nhận học bổng này.
- Học bổng trao đổi 4 tuần theo hướng học tiếng, trung y, văn hóa thái cực quyền, học ngôn ngữ kết hợp trải nghiệm sống tại gia đình Trung Quốc phải cần có HSK. Tổ chức giới thiệu (thường là Viện Khổng Tử tại các nước) có thể đi theo một nhóm để đăng ký, và liên hệ trước với đơn vị tiếp nhận để xác định kế hoạch học tập tại Trung Quốc và trình Trung tâm phê duyệt trước. Mỗi đoàn từ 10-15 người.
Các trường đại học có học bổng Khổng Tử | Học bổng giáo viên tiếng Trung (cập nhật mới nhất 2021- 196 trường)
STT | TÊN TRƯỜNG TIẾNG TRUNG | TÊN TRƯỜNG TIẾNG VIỆT | HỌC BỔNG TIẾNG | ĐẠI HỌC | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 安徽大学 | Đại học An Huy | ★ | ★ | ★ | |
2 | 安徽师范大学 | Đại học Sư phạm An Huy | ★ | |||
3 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
4 | 北京第二外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | ★ | ★ | ||
5 | 北京工业大学 | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | ★ | ★ | ||
6 | 北京航空航天大学 | Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | ★ | |||
7 | 北京交通大学 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | ★ | |||
8 | 北京理工大学 | Đại học Bách khoa Bắc Kinh | ★ | ★ | ||
9 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | ★ | ★(Khu vực Chu Hải) | ★ | ★ |
10 | 北京体育大学 | Đại học Thể dục thể thao Bắc Kinh | ★ | |||
11 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
12 | 北京语言大学 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
13 | 北京中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh | ★ | |||
14 | 北京教育学院 | Học viện Giáo dục Bắc Kinh | ★ | |||
15 | 北华大学 | Đại học Bắc Hoa | ★ | |||
16 | 北京科技大学 | Đại học Khoa học công nghệ Bắc Kinh | ★ | |||
17 | 北京邮电大学 | Đại học Bưu điện Bắc Kinh | ★ | |||
18 | 北京联合大学 | Đại học Liên hiệp Bắc Kinh | ★ | |||
19 | 渤海大学 | Đại học Bột Hải | ★ | ★ | ★ | |
20 | 长春大学 | Đại học Trường Xuân | ★ | ★ | ||
21 | 长春理工大学 | Đại học Bách khoa Trường Xuân | ★ | |||
22 | 长春师范大学 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | ★ | |||
23 | 长沙理工大学 | Đại học Bách khoa Trường Sa | ★ | |||
24 | 成都大学 | Đại học Thành Đô | ★ | |||
25 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh | ★ | ★ | ★ | |
26 | 重庆交通大学 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | ★ | ★ | ||
27 | 重庆师范大学 | Đại học Sư phạm Trung Khánh | ★ | ★ | ★ | |
28 | 大连大学 | Đại học Đại Liên | ★ | ★ | ||
29 | 大连理工大学 | Đại học Bách khoa Đại Liên | ★ | ★ | ||
30 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | ★ | ★ | ★ | |
31 | 大理大学 | Đại học Đại Lý | ★ | |||
32 | 电子科技大学 | Đại học Khoa học công nghệ điện tử | ★ | |||
33 | 东北财经大学 | Đại học Tài chính kinh tế Đông Bắc | ★ | ★ | ||
34 | 东北大学 | Đại học Đông Bắc | ★ | |||
35 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | ★ | ★ | ★ | ★ |
36 | 东华大学 | Đại học Hoa Đông | ★ | |||
37 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | ★ | ★ | ||
38 | 福建师范大学 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | ★ | ★ | ★ | |
39 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | ★ | ★ | ||
40 | 赣南师范大学 | Đại học Sư phạm Cán Nam | ★ | ★ | ||
41 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại Ngữ Ngoại thương Quảng Đông | ★ | ★ | ★ | |
42 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | ★ | ★ | ★ | |
43 | 广西民族大学 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | ★ | ★ | ||
44 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | ★ | ★ | ★ | |
45 | 贵州大学 | Đại học Quý Châu | ★ | |||
46 | 贵州财经大学 | Đại học Tài chính kinh tế Quý Châu | ★ | |||
47 | 国家开放大学 | Đại học Mở Quốc gia | ★ | |||
48 | 北京国际汉语研修学院 | Học viện Hán ngữ Quốc tế Bắc Kinh | ★ | |||
49 | 哈尔滨工程大学 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | ★ | ★ | ||
50 | 哈尔滨师范大学 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | ★ | ★ | ★ | |
51 | 海南大学 | Đại học Hải Nam | ★ | |||
52 | 海南师范大学 | Đại học Sư phạm Hải Nam | ★ | ★ | ★ | |
53 | 杭州师范大学 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | ★ | ★ | ||
54 | 河北大学 | Đại học Hà Bắc | ★ | ★ | ★ | |
55 | 河北对外经贸职业学院 | Học viện Kinh tế Thương Mại đối ngoại Hà Bắc | ★ | |||
56 | 河北经贸大学 | Đại học Kinh tế thương mại Hà Bắc | ★ | ★ | ||
57 | 河北师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | ★ | ★ | ★ | |
58 | 河南大学 | Đại học Hà Bắc | ★ | ★ | ||
59 | 黑河学院 | Đại học Hắc Hà | ★ | ★ | ||
60 | 黑龙江大学 | Đại học Hắc Long Giang | ★ | |||
61 | 黑龙江中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Hắc Long Giang | ★ | |||
62 | 红河学院 | Đại học Hồng Hà | ★ | |||
63 | 湖北大学 | Đại học Hồ Bắc | ★ | ★ | ||
64 | 湖南大学 | Đại học Hồ Nam | ★ | |||
65 | 湖南师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | ★ | ★ | ★ | |
66 | 湖南中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Hồ Nam | ★ | |||
67 | 湖北师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Bắc | ★ | |||
68 | 湖州师范学院 | Đại học Sư phạm Hồ Châu | ★ | |||
69 | 华北电力大学 | Đại học Điện lực Hoa Bắc | ★ | |||
70 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | ★ | ★ | ★ | ★ |
71 | 华南理工大学 | Đại học Bách khoa Hoa Nam | ★ | ★ | ||
72 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | ★ | ★ | ★ | |
73 | 华侨大学 | Đại học Hoa Kiều | ★ | ★ | ★ | |
74 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật Hoa Trung | ★ | ★ | ★ | |
75 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | ★ | ★ | ★ | ★ |
76 | 华东理工大学 | Đại học Bách khoa Hoa Đông | ★ | |||
77 | 华北水利水电大学 | Đại học Điện lực thủy lợi Hoa Bắc | ★ | |||
78 | 华北理工大学 | Đại học Bách khoa Hoa Bắc | ★ | |||
79 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | ★ | ★ | ★ | |
80 | 吉林外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm | ★ | ★ | ★ | |
81 | 济南大学 | Đại học Tế Nam | ★ | ★ | ★ | |
82 | 暨南大学 | Đại học Ký Nam | ★ | ★ | ★ | |
83 | 江苏大学 | Đại học Giang Tô | ★ | ★ | ★ | |
84 | 江苏师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tô | ★ | ★ | ★ | |
85 | 江西师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tây | ★ | ★ | ★ | |
86 | 江西中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Giang Tây | ★ | |||
87 | 江南大学 | Đại học Giang Tây | ★ | |||
88 | 江西理工大学 | Đại học Bách khoa Giang Tây | ★ | |||
89 | 江西科技师范大学 | Đại học Sư phạm Khoa học Kỹ thuật Giang Tây | ★ | |||
90 | 江西财经大学 | Đại học Tài chính kinh tế Giang Tây | ★ | |||
91 | 九江学院 | Học viện Cửu Giang | ★ | |||
92 | 昆明理工大学 | Đại học Bách khoa Khôn Minh | ★ | |||
93 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | ★ | ★ | ★ | |
94 | 辽宁大学 | Đại học Liêu Ninh | ★ | |||
95 | 辽宁师范大学 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | ★ | ★ | ★ | ★ |
96 | 辽宁中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Liêu Ninh | ★ | |||
97 | 聊城大学 | Đại học Liêu Thành | ★ | ★ | ||
98 | 辽东学院 | Đại học Liêu Đông | ★ | |||
99 | 临沂大学 | Đại học Lâm Nghi | ★ | |||
100 | 鲁东大学 | Đại học Lỗ Đông | ★ | ★ | ★ | |
101 | 南昌大学 | Đại học Nam Xương | ★ | |||
102 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | ★ | ★ | ★ | |
103 | 南京工业大学 | Đại học Công nghiệp Nam Kinh | ★ | ★ | ||
104 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | ★ | ★ | ★ | ★ |
105 | 南京信息工程大学 | Đại học Công trình thông tin Nam Kinh | ★ | ★ | ★ | |
106 | 南京中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Nam Kinh | ★ | |||
107 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | ★ | ★ | ★ | |
108 | 内蒙古大学 | Đại học Nội Mông | ★ | |||
109 | 内蒙古师范大学二连浩特国际学院 | Học viện Quốc tế thành phố Nhị Liên thuộc Đại học Sư phạm Nội Mông | ★ | ★ | ||
110 | 宁波大学 | Đại học Ninh Ba | ★ | ★ | ||
111 | 宁夏大学 | Đại học Ninh Hạ | ★ | |||
112 | 青岛大学 | Đại học Thanh Đảo | ★ | ★ | ||
113 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa | ★ | |||
114 | 曲阜师范大学 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | ★ | ★ | ★ | ★ |
115 | 三峡大学 | Đại học Tam Hiệp | ★ | ★ | ★ | |
116 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | |
117 | 山东师范大学 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | |
118 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | ★ | ★ | ★ | |
119 | 山西大学 | Đại học Sơn Tây | ★ | |||
120 | 上海大学 | Đại học Thượng Hải | ★ | ★ | ★ | |
121 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | ★ | ★ | ||
122 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | ★ | ★ | ||
123 | 上海外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | ★ | ★ | ★ | |
124 | 上海中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Thượng Hải | ★ | |||
125 | 上海财经大学 | Đại học Tài chính kinh tế Thượng Hải | ★ | ★ | ||
126 | 上海对外经贸大学 | Đại học Kinh tế đối ngoại Thượng Hải | ★ | |||
127 | 沈阳理工大学 | Đại học Bách khoa Thẩm Dương | ★ | |||
128 | 沈阳师范大学 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | ★ | ★ | ★ | |
129 | 沈阳建筑大学 | Đại học Kiến trúc Thẩm Dương | ★ | |||
130 | 石河子大学 | Đại học Thạch Hà Tử | ★ | |||
131 | 首都经济贸易大学 | Đại học Kinh tế thương mại Thủ Đô | ★ | |||
132 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ Đô | ★ | ★ | ★ | ★ |
133 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | ★ | ★ | ||
134 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | ★ | ★ | ★ | ★ |
135 | 四川外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | ★ | ★ | ★ | |
136 | 苏州大学 | Đại học Tô Châu | ★ | |||
137 | 太原理工大学 | Đại học Bách khoa Thái Nguyên | ★ | |||
138 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | ★ | ★ | ||
139 | 天津理工大学 | Đại học Bách khoa Thiên Tân | ★ | |||
140 | 天津师范大学 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | ★ | ★ | ★ | ★ |
141 | 天津外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | ★ | ★ | ★ | |
142 | 天津职业技术师范大学 | Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tân | ★ | ★ | ||
143 | 天津中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Thiên Tân | ★ | ★ | ||
144 | 天津财经大学 | Đại học Tài chính kinh tế Thiên Tân | ★ | |||
145 | 天津科技大学 | Đại học khoa học kỹ thuật Thiên Tân | ★ | ★ | ||
146 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | ★ | ★ | ||
147 | 对外经济贸易大学 | Đại học Kinh tế thương mại đối ngoại | ★ | ★ | ||
148 | 温州大学 | Đại học Ôn Châu | ★ | |||
149 | 温州医科大学 | Đại học Y Ôn Châu | ★ | |||
150 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | ★ | ★ | ★ | |
151 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | ★ | |||
152 | 西安外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tây An | ★ | ★ | ★ | |
153 | 西北大学 | Đại học Tây Bắc | ★ | ★ | ★ | |
154 | 西北师范大学 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | ★ | ★ | ★ | ★ |
155 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | ★ | ★ | ★ | ★ |
156 | 西南林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | ★ | ★ | ||
157 | 西安电子科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật điện tử Tây An | ★ | |||
158 | 西南财经大学 | Đại học Tài chính kinh tế Tây Nam | ★ | ★ | ||
159 | 西安建筑科技大学 | Đại học Khoa học công nghệ kiến trúc Tây An | ★ | |||
160 | 西华大学 | Đại học Tây Hoa | ★ | |||
161 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | ★ | ★ | ||
162 | 湘潭大学 | Đại học Tương Đàm | ★ | |||
163 | 新疆财经大学 | Đại học Tài chính kinh tế Tân Cương | ★ | ★ | ★ | |
164 | 新疆大学 | Đại học Tân Cương | ★ | ★ | ||
165 | 新疆师范大学 | Đại học Sư phạm Tân Cương | ★ | ★ | ★ | |
166 | 新疆农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | ★ | |||
167 | 燕山大学 | Đại học Yến Sơn | ★ | ★ | ||
168 | 延边大学 | Đại học Diên Biên | ★ | |||
169 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | ★ | ★ | ★ | ★ |
170 | 云南大学 | Đại học Vân Nam | ★ | ★ | ||
171 | 云南师范大学 | Đại học Sư phạm Vân Nam | ★ | ★ | ★ | ★ |
172 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | ★ | ★ | ★ | |
173 | 浙江工商大学 | Đại học Công thương Chiết Giang | ★ | |||
174 | 浙江工业大学 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang | ★ | |||
175 | 浙江科技学院 | Học viện Khoa học công nghệ Chiết Giang | ★ | ★ | ||
176 | 浙江农林大学 | Đại học Nông lâm Chiết Giang | ★ | |||
177 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | ★ | ★ | ★ | ★ |
178 | 浙江中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Chiết Giang | ★ | |||
179 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | ★ | ★ | ★ | |
180 | 郑州航空工业管理学院 | Học Quản lý công nghiệp Hàng không vũ trụ Trịnh Châu | ★ | |||
181 | 中国传媒大学 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | ★ | ★ | ★ | |
182 | 中国海洋大学 | Đại học Hàng hải Trung Quốc | ★ | ★ | ||
183 | 中国青年政治学院 | Học viện Chính trị Thanh niên Trung Quốc | ★ | |||
184 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | ★ | ★ | ||
185 | 中国石油大学(北京) | Đại học Mỏ Trung Quốc (Bắc Kinh) | ★ | |||
186 | 中南民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Nam | ★ | ★ | ★ | |
187 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | ★ | |||
188 | 中央财经大学 | Đại học Tài chính kinh tế Trung Ương | ★ | ★ | ||
189 | 中央民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Ương | ★ | ★ | ★ | |
190 | 中国政法大学 | Đại học Luật Trung Quốc | ★ | ★ | ||
191 | 中国地质大学(武汉) | Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | ★ | |||
192 | 中国石油大学(华东) | Đại học Mỏ Trung Quốc (Hoa Đông) | ★ | ★ | ||
193 | 中国戏曲学院 | Học viện kịch Trung Quốc | ★ | |||
194 | 中南财经政法大学 | Đại học Tài chính kinh tế pháp luật Trung Nam | ★ | |||
195 | 中央音乐学院 | Học viện Âm nhạc Trung Ương | ★ | |||
196 | 中南大学 | Đại học Trung Nam | ★ |
Cách apply học bổng Khổng Tử| Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
Đối tượng apply học bổng Khổng Tử| Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
- Người không mang quốc tịch Trung Quốc;
- Sức khoẻ thể chất và tinh thần, tư cách và học tập tốt;
- Quan tâm đến việc tham gia vào giáo dục Trung Quốc, giảng dạy và các công việc liên quan;
- Tuổi từ 16-35 (thống nhất ngày 01/09/2021). Giáo viên Trung Quốc tại chức được nới lỏng đến 45 tuổi, và những người nộp đơn xin học bổng đại học thường dưới 25 tuổi.
Nội dung và tiêu chuẩn học bổng Khổng Tử| Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
Học bổng bao gồm học phí, chỗ ở, chi phí sinh hoạt (trừ sinh viên học bốn tuần) và bảo hiểm y tế.
- Học phí được điều phối bởi cơ sở tiếp nhận để phục vụ cho chi phí bồi dưỡng và quản lý sinh viên nhận học bổng, các hoạt động văn hóa, và tổ chức tham gia các bài kiểm tra tiếng Trung.
- Phí ăn ở được điều phối và sử dụng bởi tổ chức chủ quản để cấp cho sinh viên,miễn phí phí ký túc, thường là phòng đôi; những người chọn chỗ ở ngoài khuôn viên trường sau khi nộp đơn xin học bổng và được tổ chức chủ quản chấp thuận, tổ chức sẽ trả phí ăn ở hàng tháng hoặc hàng quý. Tiêu chuẩn cho nghiên cứu sinh tiến sĩ là 1.000 NDT / tháng, các học bổng khác là 700 NDT/ tháng.
- Chi phí sinh hoạt do tổ chức tiếp nhận cấp hàng tháng. Tiêu chuẩn cho sinh viên đại học, sinh viên học một năm tiếng và một kỳ là 2500 NDT / tháng; đối với nghiên cứu thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế là 3.000 NDT/ tháng; và nghiên cứu sinh tiến sĩ chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế là 3500 NDT / tháng.
- Sinh viên dựa vào thời gian nhập học trong giấy báo của trường để nhập học đúng qui định, nếu không tư cách học bổng sẽ bị hủy bỏ.
- Những người đến nhập học trước ngày 15 (bao gồm cả ngày 15) của tháng sẽ nhận được toàn bộ sinh hoạt phí của tháng; những người đến sau ngày 15 sẽ nhận được nửa tháng sinh hoạt phí của tháng đó. Sinh viên nhận học bổng trong quá trình học rời Trung Quốc hơn 15 ngày vì lý do cá nhân (không bao gồm kỳ nghỉ đông và nghỉ hè) sẽ không được thanh toán chi phí sinh hoạt trong thời gian nghỉ học (không ở Trung Quốc).
- Sinh viên được cấp học bổng bị đình chỉ hoặc bỏ học vì lý do cá nhân, hoặc nhận các hình thức kỷ luật từ trường tại sẽ bị đình chỉ thanh toán sinh hoạt phí kể từ ngày bị đình chỉ, thu hồi hoặc nhận được thông báo xử phạt. Sinh hoạt phí của sinh viên tốt nghiệp (hoàn thành) sẽ được cấp vào nửa tháng sau ngày tốt nghiệp do trường xác định.
- Phí bảo hiểm y tế sẽ được thực hiện theo các quy định liên quan của Bộ Giáo dục Trung Quốc cho việc học tập tại Trung Quốc và sẽ được mua bởi các trường cao đẳng và đại học sở tại. Tiêu chuẩn cho thực tập sinh bốn tuần là 160 tệ / người, một học kỳ là 400 NDT / người, tiêu chuẩn cho một năm học trở lên là 800 NDT / năm / người.
Cách apply học bổng Khổng Tử| Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
Để appy học bổng Khổng Tử (học bổng giáo viên tiếng Trung Quốc tế) bạn cần chuẩn bị những hồ sơ cần có sau:
- Scan mặt hộ chiếu có hình.
- Scan chứng chỉ HSK và HSKK (còn thời hạn 2 năm)
- Thư giới thiệu của người phụ trách tổ chức giới thiệu.
- Bằng tốt nghiệp cấp cao nhất (giấy xác nhận thời gian tốt nghiệp nếu bạn chưa có bằng) và bảng điểm
- Với nghiên cứu sinh tiến ngành giáo dục Hán ngữ Quốc tế cần 2 thư giới thiệu của Phó giáo sư cùng ngành có liên quan hoặc chuyên gia. Cung cấp thư giới thiệu về bản thân (bao gồm kiến thức về chuyên môn ngành mình đăng ký học, kế hoạch học tập nghiên cứu khoảng 3000 chữ). Ưu tiên ứng viên cung cấp thỏa thuận sau khi tốt nghiệp sẽ làm công tác giảng dạy tại đơn vị hoặc chứng nhận liên quan.
- Với nghiên cứu sinh thạc sĩ cần 2 thư giưới thiệu của Phó giáo sư trở lên. Ưu tiên ứng viên cung cấp thỏa thuận sau khi tốt nghiệp sẽ làm công tác giảng dạy tại đơn vị hoặc chứng nhận liên quan.
- Giảng viên đang tham gia công tác giảng dạy cần cung cấp xác nhận công tác và thư giới thiệu của cơ quan.
- Ứng viên ứng tuyển dưới 18 tuổi cần giấy tờ ủy quyền hợp pháp của người giám hộ.
- Các giấy tờ khác mà trường ứng viên muốn ứng tuyển vào yêu cầu.
Học bổng Khổng Tử| Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế và những điều cần lưu ý
Hạn nộp hồ sơ
- Hồ sơ nộp trước ngày 15/4 (Nhập học kỳ tháng 7)
- Hồ sơ nộp trước ngày 15/5 (Nhập học kỳ tháng 9)
- Hồ sơ nộp trước ngày 15 tháng 9 (nhập học kỳ tháng 12).
- Hồ sơ nộp trước ngày 15 tháng 11 (nhập học tháng 3 năm 2022).
Lưu ý đối với học bổng Khổng Tử| Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
- Để biết các chương trình đào tạo chuyên môn và các khóa học giảng dạy có liên quan, nên tham khảo trước trường muốn xin học bổng.
- Hiểu các yêu cầu tuyển sinh cụ thể của trường và thời hạn đăng ký, đồng thời nộp tài liệu đăng ký theo quy định có liên quan.
- Sinh viên có năng lực học tập bắt buộc phải tham gia đánh giá hàng năm.
- Không đăng ký đúng hạn, không trúng tuyển, bỏ học giữa chừng, bị đình chỉ học… hủy bỏ học bổng.
Hi vọng với những cập nhật mới về học bổng Khổng Tử| Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế sẽ giúp bạn có 1 định hướng tốt cho quá trình chuẩn bị hồ sơ cũng như lựa chọn loại học bổng phù hợp cho mình.
Thông tin các học bổng khác XEM TẠI ĐÂY.