TỪ ĐIỂN GENZ CHINESE VERSION (P1)
1. 夺笋啊 /duósǔn a/ :Tếu dzẫyyy
2. 哒咩 /dāmiē/【不要】:Đừng~
3. 集美/jímēi/【姐妹】:Chị em ( Hội chị em bạn dì)
4. 舔狗/tiǎngǒu/:Lấy lòng, giỗ ngọt
5. 社交牛b症/shèjiāo níu b zhèng/ :Trình xã giao ao “chình”/ đỉnh của chóp
6. 绝绝子/jué jué zǐ/: Quá đỉnh luôn
7. 凡尔赛/fán ěr sài/:Khoe khéo ( Khoe mẽ kiểu khiêm tốn)
8. 你好拽我/nǐ hǎo zhuāi wǒ/: Bạn là nhất, nhất bạn dzồiii
9. 芭比Q了/bābǐ Q le/ :Rồi xong, toang luôn
10. 完蛋了/wándànle/:Xong rồi, tiêu rồi
11. 我丑竟我自己/wǒ chǒu jìng wǒ zìjǐ/:Thì ra tôi chỉ là 1 thằng hề
12. 告辞/gàocí/:Cáo từ
13. 你是个大聪明/nǐ shìgè dà cōngmíng/:Bạn là đại thông minh luôn. Đỉnh quá, bạn là nhất, là số 1 luôn ( Chửi kháy )
14. Skr~ : Tuyệt, lợi hại
15. 吹牛/chūi níu/:Chém gió
16. 吃软饭/chī ruǎn fàn/: Thích ăn cơm mềm. Trai trẻ cầu phú bà bao nuôi
17. 小白脸/xiǎo bái liǎn/:Các em trai trắng trẻo được các chị bao nuôi
18. 雷爆/léi bào/ : Ghét vãi~
19. 破防/pòfáng/:Tan nát cõi lòng, bị đả kích tâm lý
20. 屁话/pìhuà/:Nói tào lao, nhảm rắm
21. 吃惊/chījīng/ : Bất ngờ
22. 不要脸/bùyào liǎn/ : (厚脸皮) Mặt dày, không cần mặt mũi nữa.
23. 丢脸/diūliǎn/ : ( 丢人) Mất mặt.
24. 雷人/léi rén/ : sốc
25. 小气鬼/xiǎoqì guǐ/ : Đồ nhỏ mọn, hẹp hòi
26. 放屁完了吗?/fàngpì wánliǎo ma?/ : nói nhảm xong chưa
27. 略略/lüelüe/ : Liu liuuuu
28. 啊巴啊巴啊巴/a bā a bā a bā/ : Giả làm người câm
29. 一脸懵逼/yī liǎn měng bī/ : Mặt đầy ngơ ngác hoặc là mặt ngu
30. 小屁孩/xiǎo pì hái/ : Con nít
31. 卖萌/mài méng/:Bán manh ( Tỏ ra dễ thương, đáng yêu)
32. 不要点脸/bùyào diǎn liǎn/:Không còn miếng liêm sỉ nào
33. 卖惨/mài cǎn/:Bán thảm ( Tỏ ra đáng thương, cầu thương hại )
34. 老实点/lǎoshídiǎn/:Thành thật chút đi
35. 好家伙/hǎo jiāhuo/:Thằng này được, con này được
36. 普男/pǔnán/ :Đàn ông bình thường nhưng quá đỗi tự tin về bản thân ( Ảo tưởng )
37. 吃苦 /chīkǔ/ : chịu khổ, vất vả
38. 恶龙咆哮 啊呜~ /È lóng páoxiāo awū~: Ác long gầm thét à húuuu~
39.大色狼/dà sèláng/:Đại sắc lang, mê gái/trai đẹp 40. 翻车/fānchē/: Lật xe ( Những tình tiết ngược dự tính không ngờ tới )